您现在的位置是:Giải trí >>正文
Soi kèo phạt góc Barca vs Celta Vigo, 21h15 ngày 19/4
Giải trí97人已围观
简介 Nguyễn Quang Hải - 19/04/2025 07:42 Kèo phạt ...
Tags:
相关文章
Soi kèo góc Everton vs Man City, 21h00 ngày 19/4
Giải tríHoàng Ngọc - 19/04/2025 09:29 Kèo phạt góc ...
【Giải trí】
阅读更多Tuyển Trung Quốc thi đấu bết bát, HLV Ivankovic vẫn 'dửng dưng'
Giải trí(VTC News) - HLV Ivankovic bào chữa kết quả kém là do gặp đội quá mạnh, trận đấu với Indonesia mới phản ánh đúng năng lực của đội tuyển Trung Quốc.
Nhận định, soi kèo Urawa Reds vs Kashima Antlers, 17h00 ngày 22/6: Chia điểm
Giải trí...
【Giải trí】
阅读更多
热门文章
- Nhận định, soi kèo Albirex Niigata vs Kyoto Sanga, 12h00 ngày 19/4: Chiến thắng xa nhà
- Nhận định, soi kèo Kawasaki Frontale với FC Tokyo, 13h00 ngày 30/3: Tìm lại niềm vui
- Nhận định, soi kèo Toluca vs Atletico San Luis, 1h00 ngày 30/10
- Nhận định, soi kèo Rosario Central với Independiente Rivadavia, 05h30 ngày 9/2: Bất phân thắng bại
- Nhận định, soi kèo Monaco vs Strasbourg, 0h00 ngày 20/4: Giữ chắc top 2
- Nhận định, soi kèo Marseille vs Lens, 2h00 ngày 29/4: Thu hẹp khoảng cách
最新文章
-
Nhận định, soi kèo nữ Arsenal vs nữ Lyon, 18h30 ngày 19/4: Khó có bất ngờ
-
Sự biến hóa của những cụm động từ này trong mỗi ngữ cảnh khác nhau có thể khiến bạn bối rối. Hãy cùng ôn lại 5 cụm động từ đa nghĩa dưới đây qua các ví dụ nhé.
1. Take back
- rút lại điều gì đó mà bạn đã nói
Ví dụ:
What I said may sound critical, but I won’t take anything back.
Những gì tôi nói có thể mang tính chỉ trích, nhưng tôi sẽ không rút lại bất cứ điều gì.
- trả lại
Ví dụ:
Thanks for your kindness, but I don’t need this ugly dress, take it back to the shop.
Cảm ơn lòng tốt của anh, nhưng tôi không cần chiếc váy xấu xí này nữa, hãy trả nó lại cho cửa hàng.
2. Hang up
- treo lên
Ví dụ:
Come in, the maid will hang up your coat.
Vào đi, người giúp việc sẽ treo áo khoác của bạn.
- gác máy (điện thoại)
Ví dụ:
The girl was talking and talking on the phone, but she suddenly hung up when her mother came into the room.
Cô ấy nói chuyện điện thoại liên tục, nhưng cô ấy đột nhiên gác máy khi mẹ bước vào phòng.
3. Turn in
- đi ngủ, lên giường
Ví dụ:
It’s late; we’d better turn in, good night.
Đã muộn rồi, chúng ta nên lên giường thôi, chúc ngủ ngon.
- báo cảnh sát về ai đó
Ví dụ:
The watchman threatened to turn them in to the police unless they give him a share of the stolen goods.
Kẻ theo dõi đe dọa sẽ báo cảnh sát trừ khi họ chia phần đã ăn trộm được cho anh ta.
4. Call off
- hủy bỏ, dừng lại
Ví dụ:
Quite a lot of flights were called off due to the storm last night.
Khá nhiều chuyến bay bị hủy vì cơn bão tối qua.
- yêu cầu dừng lại, ngăn lại
Ví dụ:
The dog bit the postman three times before it was called off.
Con chó đã cắn người đưa thư 3 lần trước khi nó được ngăn lại.
5. Tear off
- kéo bật ra, tách ra, xé ra, rách (có lực tác động)
Ví dụ:
His collar and sleeves were torn off in the street fight, but fortunately he wasn’t hurt much.
Cổ áo và tay áo của anh ấy bị rách trong trận đánh nhau trên đường, nhưng may là anh ấy không bị thương nhiều.
- cởi quần áo, trang phục một cách nhanh chóng
Ví dụ:
It was only when he tore off the burglar’s mask that he saw it was a woman.
Chỉ khi lột mặt nạ của tên trộm, anh ấy mới biết đó là một phụ nữ.
- Nguyễn Thảo
Học tiếng Anh: 5 cụm động từ đa nghĩa hay gặp trong giao tiếp tiếng Anh
-
Nhận định, soi kèo Monterrey vs Atletico San Luis, 10h10 ngày 3/12
-
Nhận định, soi kèo Bình Định vs Công an Hà Nội, 17h00 ngày 30/6: Xa nhà là thất vọng
-
Nhận định, soi kèo Beijing Guoan vs Shandong Taishan, 18h35 ngày 19/4: Chia điểm?
-
Nhận định, soi kèo Consadole Sapporo với Kashima Antlers, 12h00 ngày 25/5: Chủ nhà thua đau