Nhận định, soi kèo Patronato Parana vs Godoy Cruz, 5h15 ngày 28/11
本文地址:http://asia.tour-time.com/html/374d198826.html
版权声明
本文仅代表作者观点,不代表本站立场。
本文系作者授权发表,未经许可,不得转载。
本文仅代表作者观点,不代表本站立场。
本文系作者授权发表,未经许可,不得转载。
Nhận định, soi kèo Modern Sport vs El Gouna, 21h00 ngày 26/2: Chặn mạch bết bát
Trao đổi với VietNamNet, ông Lê Quang Tự Do - Cục trưởng Cục Phát thanh Truyền hình & Thông tin điện tử (PTTH&TTĐT - Bộ Thông tin & Truyền thông) cho biết, ngay từ cuối tuần trước, Cục đã nắm được thông tin về vụ việc thông qua phản ánh của báo chí.
Cục PTTH&TTĐT đã ngay lập tức liên hệ với phía Apple, yêu cầu bổ sung thông tin về hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa của Việt Nam trên ứng dụng Apple Maps.
“Đến hôm nay, phía Apple cho biết đã khắc phục tình trạng trên. Sau khi kiểm tra, Cục nhận thấy ứng dụng bản đồ Apple Maps đã hiển thị đầy đủ tên 2 quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa”, ông Lê Quang Tự Do nói.
Theo ghi nhận của VietNamNet, tính đến chiều 5/12, người dùng các thiết bị chạy hệ điều hành iOS đã tìm thấy thông tin về hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của Việt Nam trên ứng dụng bản đồ Apple Maps.
">Apple Maps đã thêm quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa theo yêu cầu của Bộ TT&TT
TIN LIÊN QUAN
![]() |
Năm nay ngoài các khối thi tuyển sinh truyền thống, nhiều trường ĐH tuyển sinh khối A1. |
">
Đại học đua nhau mở thêm khối
Sinh viên trúng tuyển Harvard bị hỏi 'nhờ thành tích hay chỉ tiêu'
Kèo vàng bóng đá Brighton vs Bournemouth, 02h30 ngày 26/2: Khách thắng thế
![]() |
Ca sĩ Khắc Việt với khán giả. Ảnh mang tính chất minh họa. |
Thứ hai: Nếu bỏ qua công việc đạo diễn của anh Bảo mà xem xét những người làm nghệ thuật khác như người mẫu, diễn viên, ca sĩ… mà họ trực tiếp sống bằng thu nhập từ khán giả, từ người hâm mộ thì chúng ta cũng cần hiểu rằng quan niệm “khán giả nuôi nghệ sĩ” luôn được hiểu theo ý nghĩa ẩn dụ nhiều hơn nghĩa đen chứ nhỉ?
Ẩn dụ ở đây là gì? Rõ ràng cuối cùng các anh chị nghệ sĩ là người bán hàng với tác phẩm là băng đĩa nhạc, phim ảnh, lời ca tiếng hát… còn khán giả bỏ tiền ra mua những tác phẩm này. Đây là một giao dịch thương mại thuần tuý, và đúng là không ai ban phát hay xin xỏ gì từ ai hết.
Nhưng với một doanh nghiệp “bình thường”, mọi người cũng vẫn nói với nhau rằng khách hàng là thượng đế. Khách hàng là người trả lương, là người nuôi sống doanh nghiệp chứ không phải giám đốc hay kế toán. So sánh đó ngụ ý về sự trân trọng khách hàng nhiều hơn ý nghĩa ai đó thực sự đang nuôi ai đó, phải không?
Thứ ba: Không như các doanh nghiệp “bình thường”, nghệ sĩ đang bán và khán giả đang mua một món hàng đặc biệt. Khi họ mua một tác phẩm nào đó từ anh chị, họ đâu chỉ mua một sản phẩm thuần vật chất? Họ trả tiền cho cả giá trị, tính cách, con người và cao hơn là phẩm giá của các anh các chị. Và nên nhớ, chính yếu tố vô hình đó mới giúp anh chị bán được sản phẩm của mình được giá nhiều hơn.
![]() |
Chuyên gia truyền thông Nguyễn Ngọc Long. |
Khi anh Bảo đặt câu hỏi tại sao nghệ sĩ “phải mang ơn khán giả, phải tri ơn khán giả” thì anh đã đồng thời hạ thấp đi yếu tố phẩm giá trong các tác phẩm của anh rồi. Và nếu như vậy, tự anh kéo giá trị của người nghệ sĩ đi xuống thay vì đi lên kiêu hãnh như anh lập luận.
Cuối cùng,có rất nhiều nghệ sĩ chân chính họ nói rằng sẵn sàng chết trên sân khấu. Với họ, sân khấu chính là thánh đường và họ cần khán giả. Vì sao vậy? Vì người nghệ sĩ muốn thăng hoa phải giữ lửa với nghề, phải có đam mê với nghề. Mà để nuôi dưỡng đam mê nhất định phải cần khán giả.
Anh có thể làm phim đóng cửa coi một mình. Anh có thể tự múa tự hát tự nghe. Anh có thể tự quay phim tự cười tự khóc. Anh không cần bán và cũng chẳng cần ai mua. Tóm lại, anh đủ giàu có để không cần khán giả.
Nhưng anh ơi, khán giả đâu chỉ nuôi sống anh bằng câu chuyện cơm áo gạo tiền? Họ còn nuôi chất nghệ sĩ trong anh đấy chứ. Như vậy, cúi đầu thấp xuống để tri ân khán giả, nói rằng khán giả nuôi mình thực ra chỉ là một câu nói khiêm cung. Những nghệ sĩ chân chính và gạo cội họ đều khiêm cung như vậy. Và có ai mất giá trị đi đâu?
Chuyên gia truyền thông Nguyễn Ngọc Long
Với câu chuyện quan điểm "khán giả nuôi sống nghệ sĩ", nhiều người trong nghề đã bày tỏ quan điểm dựa trên cảm nhận và góc nhìn cá nhân.
">Nghệ sĩ nói được 'khán giả nuôi' có tự hạ thấp mình?
TIN BÀI LIÊN QUAN:
33 đại học công bố tỷ lệ chọi
Dưới đây là chỉ tiêu tuyển mới và tỷ lệ chọi dự kiến của các trường:
Trường/Ngành | Tổng số hồ sơ ĐKDT | Chỉ tiêu tuyển mới | Tỷ lệ chọi dự kiến |
ĐH Công Đoàn | 20.103 | 2.200 | 1/9,13 |
ĐH Công nghiệp | 65.000 | 6.000 | 1/10,83 |
ĐH Hà Nội | 12.000 | 1.850 | 1/6,48 |
ĐH Hàng Hải | 12.599 | 3.100 | 1/4,06 |
ĐH Luật Hà Nội | 14.181 | 1.900 | 1/7,46 |
ĐH Mỏ - Địa chất | 13.500 | 4.500 | 1/3 |
ĐH Văn hóa | 6.000 | 1.100 | 1/5,45 |
ĐH Y Hà Nội | 14.500 | 1.000 | 1/14,5 |
ĐH Quốc gia TPHCM | |||
ĐH Quốc tế | |||
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng: | 3497 | 800 | |
- Công nghệ thông tin | 196 | 60 | 1/3,26 |
- Quản trị kinh doanh | 1418 | 240 | 1/5,9 |
- Công nghệ sinh học | 743 | 120 | 1/ 6,2 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 50 | 71 | 1/1,4 |
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 50 | 75 | 1/1,5 |
- Kỹ thuật y sinh | 223 | 50 | 1/4,5 |
- Quản lý nguồn lợi thủy sản | 30 | 20 | 1/1,5 |
- Công nghệ thực phẩm | 136 | 50 | 1/2,7 |
- Tài chính - ngân hàng | 485 | 120 | 1/4 |
- Kỹ thuật xây dựng | 120 | 40 | 1/3 |
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài: | 473 | 900 | |
*Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Nottingham: | |||
- Công nghệ thông tin | 6 | 30 | 1/0,2 |
- Quản trị kinh doanh | 101 | 60 | 1/1,7 |
- Công nghệ sinh học | 38 | 30 | 1/1,3 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 4 | 30 | 1/0,1 |
* Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH West England (UK) | |||
- Công nghệ thông tin | 1 | 30 | 1/0,03 |
- Quản trị kinh doanh | 20 | 60 | 1/0,3 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 0 | 30 | 1/0 |
- Công nghệ sinh học | 6 | 30 | 1/0,2 |
*Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Auckland (AUT, New Zealand) | |||
- Quản trị kinh doanh | 38 | 60 | 1/0,6 |
* Chương trình liên kết cấp bằng của The University of Auckland (AoU) (New Zealand) | |||
- Kỹ thuật máy tính | 0 | 30 | 1/0 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 1 | 30 | 1/0,03 |
- Kỹ thuật phần mềm | 2 | 30 | 1/0,06 |
*Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH New South Wales (Australia) | |||
- Quản trị kinh doanh | 50 | 60 | 1/0,8 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 1 | 30 | 1/0,03 |
- Khoa học máy tính | 4 | 30 | 1/0,1 |
*Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Rutgers, State University of New Jersey (USA) | |||
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 1 | 30 | 1/0,03 |
- Kỹ thuật máy tính | 2 | 30 | 1/0,06 |
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 5 | 30 | 1/0,16 |
*Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH SUNY Binghamton (USA) | |||
- Kỹ thuật máy tính | 5 | 30 | 1/0,16 |
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 5 | 30 | 1/0,16 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) | 3 | 30 | 1/0,1 |
*Chương trình liên kết cấp bằng của Học viện Công nghệ Châu Á (AIT). | |||
- Truyền thông và mạng máy tính | 1 | 30 | 1/0,03 |
- Kỹ thuật điện, điện tử | 1 | 30 | 1/0,03 |
- Kỹ thuật cơ - điện tử | 0 | 30 | 1/0 |
* Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Houston (Hoa Kỳ) | |||
- Quản trị kinh doanh | 178 | 60 | 1/3 |
* ĐH Kinh tế - Luật | |||
- Tài chính ngân hàng | 2.363 | 225 | 1/10,5 |
- Kinh tế | 1.112 | 200 | 1/5,6 |
- Kinh tế đối ngoại | 1.375 | 225 | 1/6 |
- Quản trị kinh doanh | 2.105 | 225 | 1/9,4 |
- Kinh doanh quốc tế | 727 | 100 | 1/7,3 |
- Kế toán, kiểm toán | 1.223 | 225 | 1/5,4 |
- Hệ thống thông tin quản lý | 211 | 100 | 1/2 |
- Luật dân sự | 713 | 100 | 1/7 |
- Luật kinh tế | 2.217 | 300 | 1/7,4 |
- Luật quốc tế | |||
* ĐH Khoa học tự nhiên | |||
- Công nghệ sinh học | 3.160 | 200 | 1/15,8 |
- Toán học | 643 | 300 | 1/2,1 |
- Vật lý học | 410 | 250 | 1/1,64 |
- Kỹ thuật hạt nhân | 650 | 50 | 1/13 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 580 | 200 | 1/2,9 |
- Hải dương học | 315 | 100 | 1/3,2 |
- Công nghệ thông tin | 2.700 | 550 | 1/5,4 |
- Hóa học | 1.700 | 250 | 1/6,8 |
- Địa chất | 1.300 | 150 | 1/8,7 |
- Khoa học môi trường | 2.330 | 150 | 1/15,5 |
- Công nghệ kỹ thuật môi trường | 1.070 | 120 | 1/8,9 |
- Khoa học vật liệu | 1.070 | 180 | 1/5,94 |
- Sinh học | 1.390 | 300 | 1/4,6 |
ĐH Y dược TP.HCM | |||
- Xét nghiệm y học | 2.173 | 60 | 1/36,2 |
- Bác sĩ đa khoa | 4.895 | 600 | 1/8,2 |
- Bác sĩ răng hàm mặt | 1.578 | 120 | 1/13,2 |
- Dược học | 5.347 | 300 | 1/17,8 |
- Y học cổ truyền | 1.581 | 150 | 1/10,5 |
- Y học dự phòng | 681 | 100 | 1/6,8 |
- Điều dưỡng | 4.258 | 180 | 1/23,7 |
- Y tế công cộng | 724 | 60 | 1/12,1 |
- Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng | 627 | 30 | 1/20,9 |
- Kỹ thuật y học hình ảnh | 617 | 30 | 1/20,6 |
- Kỹ thuật phục hình răng | 449 | 30 | 1/15 |
ĐH Tài chính - Marketing | |||
- Kế toán | 3.310 | 200 | 1/16,6 |
- Quản trị kinh doanh | 7.325 | 450 | 1/16,3 |
- Quản trị khách sạn | 3.816 | 240 | 1/16 |
- Marketing | 4.104 | 260 | 1/15,8 |
- Bất động sản | 329 | 100 | 1/3,3 |
- Kinh doanh quốc tế | 1.886 | 250 | 1/7,5 |
- Tài chính ngân hàng | 5.170 | 700 | 1/7,4 |
- Hệ thống thông tin quản lý | 552 | 100 | 1/5,5 |
- Ngôn ngữ Anh | 1.350 | 100 | 1/13,5 |
ĐH Huế | |||
- Luật học | 1464 | 350 | 1/4,18 |
- Luật kinh tế | 1650 | 250 | 1/6,6 |
- Giáo dục thể chất | 521 | 150 | 1/3,47 |
- Giáo dục quốc phòng - An ninh | 153 | 100 | 1/1,53 |
- Kinh tế | 19 | 60 | 1/0,32 |
- Quản trị kinh doanh | 1214 | 350 | 1/3,47 |
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 1201 | 90 | 1/13,34 |
* ĐH Ngoại ngữ | |||
- Sư phạm Tiếng Anh | 859 | 280 | 1/3,07 |
- Sư phạm Tiếng Pháp | 17 | 30 | 1/0,57 |
- Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 10 | 35 | 1/0,29 |
- Việt Nam học | 54 | 30 | 1/1,8 |
- Ngôn ngữ Anh | 920 | 280 | 1/3,29 |
-Ngôn ngữ Nga | 9 | 25 | 1/0,36 |
- Ngôn ngữ Pháp | 39 | 40 | 1/0,98 |
- Ngôn ngữ Trung Quốc | 174 | 70 | 1/2,49 |
- Ngôn ngữ Nhật | 291 | 120 | 1/2,43 |
- Ngôn ngữ Hàn Quốc | 149 | 40 | 1/3,73 |
- Quốc tế học | 34 | 50 | 1/0,68 |
* ĐH Kinh tế | |||
- Kinh tế | 2805 | 410 | 1/6,84 |
- Quản trị kinh doanh | 2663 | 410 | 1/6,5 |
- Tài chính - Ngân hàng | 638 | 150 | 1/4,25 |
- Kế toán | 2495 | 310 | 1/8,05 |
- Hệ thống thông tin quản lý | 449 | 140 | 1/3,21 |
* ĐH Nông lâm | |||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 3478 | 280 | 1/12,42 |
- Công thôn | |||
- Công nghệ thực phẩm | |||
- Công nghệ sau thu hoạch | |||
- Nông học | 857 | 270 | 1/3,17 |
- Khoa học cây trồng | |||
- Bảo vệ thực vật | |||
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | |||
- Khuyến nông | 581 | 120 | 1/4,84 |
- Phát triển nông thôn | |||
- Lâm nghiệp | 1647 | 240 | 1/6,86 |
- Quản lý tài nguyên rừng | |||
- Công nghệ chế biến lâm sản | |||
- Nuôi trồng thủy sản | 1473 | 210 | 1/7,01 |
- Quản lý nguồn lợi thủy sản | |||
- Chăn nuôi | 1216 | 210 | 1/5,79 |
- Thú y | |||
- Khoa học đất | 2378 | 220 | 1/10,81 |
- Quản lý đất đai | |||
* ĐH Nghệ thuật | |||
- Sư phạm Mỹ thuật | 77 | 45 | 1/1,71 |
- Hội họa | 48 | 40 | 1/1,2 |
- Đồ họa | 22 | 30 | 1/0,73 |
- Điêu khắc | 12 | 10 | 1/1,2 |
- Thiết kế đồ họa | 233 | 85 | 1/2,74 |
- Thiết kế thời trang | |||
- Thiết kế nội thất | |||
* Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị | |||
- Công nghệ kỹ thuật môi trường | 26 | 50 | 1/0,52 |
- Kỹ thuật điện | 10 | 50 | 1/0,2 |
- Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 7 | 50 | 1/0,14 |
- Kỹ thuật công trình xây dựng | 71 | 50 | 1/1,42 |
*ĐH Sư phạm | |||
- Giáo dục mầm non | 1076 | 220 | 1/4,89 |
- Giáo dục tiểu học | 2232 | 220 | 1/10,15 |
- Giáo dục chính trị | 91 | 60 | 1/1,52 |
- Giáo dục quốc phòng - An ninh | 46 | 60 | 1/0,77 |
- SP Toán | 712 | 150 | 1/4,75 |
- SP Tin học | 168 | 100 | 1/1,68 |
- SP Vật lý | 741 | 180 | 1/4,12 |
- SP Hóa học | 1383 | 120 | 1/11,53 |
- SP Sinh học | 340 | 60 | 1/5,67 |
- SP Kỹ thuật công nghiệp | 29 | 50 | 1/0,58 |
- SP Kỹ thuật nông nghiệp | 37 | 50 | 1/0,74 |
- SP Ngữ văn | 768 | 220 | 1/3,49 |
- SP Lịch sử | 295 | 150 | 1/1,97 |
- SP Địa lý | 512 | 150 | 1/3,41 |
- SP Tâm lý học giáo dục | 45 | 50 | 1/0,9 |
* ĐH Khoa học | |||
- Hán - Nôm | 13 | 30 | 1/0,43 |
- Đông phương học | 42 | 50 | 1/0,84 |
- Triết học | 34 | 40 | 1/0,85 |
- Lịch sử | 43 | 80 | 1/0,54 |
- Ngôn ngữ học | 10 | 40 | 1/0,25 |
- Văn học | 88 | 80 | 1/1,1 |
- Xã hội học | 43 | 50 | 1/0,86 |
- Báo chí | 456 | 100 | 1/4,56 |
- Sinh học | 202 | 50 | 1/4,04 |
- Công nghệ sinh học | 730 | 60 | 1/12,17 |
- Vật lý học | 43 | 50 | 1/0,86 |
- Hóa học | 350 | 70 | 1/5 |
- Địa chất học | 48 | 40 | 1/1,2 |
- Địa lý tự nhiên | 74 | 40 | 1/1,85 |
- Khoa học môi trường | 915 | 80 | 1/11,44 |
- Toán học | 29 | 50 | 1/0,58 |
- Toán ứng dụng | 10 | 50 | 1/0,2 |
- Công nghệ thông tin | 824 | 150 | 1/5,49 |
- Công nghệ kỹ thuật điện, truyền thông | 312 | 60 | 1/5,2 |
- Kỹ thuật trắc địa | 53 | 50 | 1/1,06 |
- Kiến trúc | 497 | 180 | 1/2,76 |
- Công tác xã hội | 337 | 100 | 1/3,37 |
* ĐH Y dược | |||
- Y đa khoa | 4502 | 728 | 1/6,18 |
- Y học dự phòng | 997 | 169 | 1/5,9 |
- Y học cổ truyền | 712 | 60 | 1/11,87 |
- Y tế công cộng | 476 | 51 | 1/9,33 |
- Kỹ thuật y học | 1091 | 82 | 1/13,3 |
- Dược học | 984 | 171 | 1/5,75 |
- Điều dưỡng | 1286 | 52 | 1/24,73 |
- Răng - Hàm - Mặt | 627 | 67 | 1/9,36 |
ĐH Cần Thơ | |||
- Giáo dục Tiểu học | 1.300 | 60 | 1/22 |
- Giáo dục công dân | 319 | 80 | 1/4 |
- Giáo dục thể chất | 643 | 80 | 1/8 |
- Sư phạm Toán học (có 2 chuyên ngành: SP. Toán học và SP. Toán –Tin học) | 823 | 120 | 1/7 |
- Sư phạm Vật lý (có 3 chuyên ngành: SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) | 598 | 180 | 1/3 |
- Sư phạm Hóa học | 586 | 60 | 1/10 |
- Sư phạm Sinh học (có 2 chuyên ngành: SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) | 499 | 120 | 1/4 |
- Sư phạm Ngữ văn | 473 | 60 | 1/8 |
- Sư phạm Lịch sử | 330 | 60 | 1/6 |
- Sư phạm Địa lý | 412 | 60 | 1/7 |
- Sư phạm Tiếng Anh | 496 | 80 | 1/6 |
- Sư phạm Tiếng Pháp | 26 | 40 | 1/1 |
- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | 946 | 80 | 1/12 |
- Ngôn ngữ Anh (có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) | 1.092 | 160 | 1/7 |
- Ngôn ngữ Pháp | 58 | 40 | 1/1 |
- Văn học | 372 | 80 | 1/5 |
- Kinh tế | 733 | 80 | 1/9 |
- Thông tin học | 147 | 60 | 1/2 |
- Quản trị kinh doanh | 2.281 | 120 | 1/19 |
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 2.083 | 80 | 1/26 |
- Marketing | 1.522 | 80 | 1/19 |
- Kinh doanh quốc tế | 986 | 100 | 1/10 |
- Kinh doanh thương mại | 2.423 | 80 | 1/30 |
- Tài chính - Ngân hàng (có 2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) | 2.968 | 200 | 1/15 |
- Kế toán | 3.456 | 180
| 1/15 |
- Kiểm toán | |||
- Luật (có 3 chuyên ngành:Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) | 4.675 | 300 | 1/16 |
- Sinh học (có 2 chuyên ngành: Sinh học, Vi sinh vật học) | 699 | 120 | 1/6 |
- Công nghệ sinh học | 1.117 | 100 | 1/11 |
- Hóa học (có 2 chuyên ngành: Hóa học, Hóa dược) | 1.163 | 160 | 1/7 |
- Khoa học môi trường | 702 | 80 | 1/9 |
- Khoa học đất | 374 | 60 | 1/6 |
- Toán ứng dụng | 168 | 80 | 1/2 |
- Khoa học máy tính | 113 | 80 | 1/1 |
- Truyền thông và mạng máy tính | 370 | 80 | 1/5 |
- Kỹ thuật phần mềm | 398 | 80 | 1/5 |
- Hệ thống thông tin | 109 | 80 | 1/1 |
- Công nghệ thông tin (chuyên ngành Tin học ứng dụng) | 1.511 | 80 | 1/19 |
- Công nghệ kỹ thuật hóa học | 315 | 80 | 1/4 |
- Quản lý công nghiệp | 551 | 80 | 1/7 |
- Kỹ thuật cơ khí (có 3 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) | 1.510 | 240 | 1/6 |
- Kỹ thuật cơ - điện tử | 416 | 80 | 1/5 |
- Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) | 1.227 | 90 | 1/14 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 313 | 70 | 1/4 |
- Kỹ thuật máy tính | 93 | 70 | 1/1 |
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 150 | 70 | 1/2 |
- Kỹ thuật môi trường | 738 | 70 | 1/11 |
- Công nghệ thực phẩm | 2.102 | 80 | 1/26 |
- Công nghệ chế biến thủy sản | 1.548 | 80 | 1/19 |
- Kỹ thuật công trình xây dựng (có 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) | 2.619 | 240 | 1/11 |
- Chăn nuôi (có 2 chuyên ngành: Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi) | 407 | 160 | 1/3 |
- Nông học | 957 | 80 | 1/12 |
- Khoa học cây trồng (có 3 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch) | 1.094 | 240 | 1/5 |
- Bảo vệ thực vật | 1.065 | 80 | 1/13 |
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 325 | 60 | 1/5 |
- Kinh tế nông nghiệp (có 2 chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) | 1.122 | 180 | 1/6 |
- Phát triển nông thôn | 671 | 70 | 1/10 |
- Lâm sinh | 6 | 60 | 1/0 |
- Nuôi trồng thủy sản (có 2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) | 1.481 | 160 | 1/9 |
- Bệnh học thủy sản | 328 | 80 | 1/4 |
- Quản lý nguồn lợi thủy sản | 743 | 60 | 1/12 |
- Thú y (có 2 chuyên ngành: Thú y và Dược thú y) | 1.097 | 160 | 1/7 |
- Quản lý tài nguyên và môi trường | 1.735 | 70 | 1/25 |
- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và môi trường) | 344 | 80 | 1/4 |
- Quản lý đất đai | 1.379 | 70 | 1/20 |
Đào tạo đại học tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang | |||
- Ngôn ngữ Anh | 76 | 80 | 1/1 |
- Quản trị kinh doanh | 245 | 80 | 1/3 |
- Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) | 870 | 100 | 1/9 |
- Công nghệ thông tin (chuyên ngành Tin học ứng dụng) | 58 | 80 | 1/1 |
- Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 154 | 60 | 1/3 |
- Nông học (chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp) | 184 | 80 | 1/2 |
- Phát triển nông thôn (chuyên ngành Khuyến nông) | 92 | 80 | 1/1 |
Các ngành đào tạo cao đẳng | |||
- Công nghệ thông tin (có 2 chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) | 67 | 131 | 1/1 |
Số thí sinh sinh thi vào Trường ĐH Cần Thơ | 63.053 | ||
Số thí sinh đăng ký dự thi tại Trường ĐH Cần Thơ lấy điểm xét NV1 vào trường khác | 10.442 | ||
Tổng cộng | 73.495 | ||
ĐH Bách Khoa TP.HCM | |||
- Kiến trúc dân dụng và công nghiệp | 737 | 40 | 1/18 |
- Công nghệ thông tin | 1.100 | 330 | 1/3,3 |
- Điện - điện tử | 2.010 | 660 | 1/3,1 |
- Cơ khí - cơ điện tử | 1.899 | 500 | 1/3,8 |
- Công nghệ dệt may | 210 | 70 | 1/3 |
- Công nghệ hóa - thực phẩm - sinh học | 1.600 | 430 | 1/3,7 |
- Xây dựng | 2.017 | 520 | 1/3,9 |
- Kỹ thuật địa chất - dầu khí | 1.040 | 150 | 1/6,9 |
- Quản lý công nghiệp | 758 | 160 | 1/4,7 |
- Kỹ thuật và quản lý môi trường | 642 | 160 | 1/4 |
- Kỹ thuật giao thông | 601 | 180 | 1/3 |
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 186 | 80 | 1/2 |
- Công nghệ vật liệu | 90 | 200 | 1/0,5 |
- Trắc địa – địa chính | 110 | 90 | 1/1,2 |
- Vật liệu và cấu kiện xây dựng | 146 | 80 | 1/1,48 |
- Vật lý kỹ thuật – cơ kỹ thuật | 452 | 150 | 1/3 |
ĐH Luật TPHCM | |||
- Quản trị - luật | 1.417 | 100 | 1/14,2 |
- Luật học | 12.658 | 1.300 | 1/9,7 |
- Quản trị kinh doanh | 1.110 | 100 | 1/11,1 |
(Tiếp tục cập nhật....)
">
Thêm 23 đại học công bố tỷ lệ chọi
Học sinh mầm non TP.HCM sẽ nghỉ hè từ 31/5
友情链接