Điểm chuẩn vào ĐH Lâm nghiệp Việt Nam
作者:Công nghệ 来源:Thế giới 浏览: 【大 中 小】 发布时间:2025-01-23 12:56:21 评论数:
- Chiều 9/8,ĐiểmchuẩnvàoĐHLâmnghiệpViệtùng sơn Trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam chính thức công bố điểm trúng tuyển vào trường. Trường dành 100 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng (NV)2.
Khối A, điểm trúng tuyển các ngành như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
306
| Khoa học môi truờng
| 14 | Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên rừng (302)
|
307
| Công nghệ sinh học
| 14 | Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sang ngành Lâm sinh |
309 ( chương trình tiên tiến)
| Quản lí tài nguyên thiên nhiên | 14
| Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn - 310). |
Khối B, điểm trúng tuyển các ngành như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
307 | Ngành Công nghệ sinh học | 17,0 | Thí sinh có điểm từ 14,0 - 16,5 điểm được chuyển sang ngành Lâm sinh. |
306 | Ngành Khoa học môi trường | 16,0 | Thí sinh có điểm từ 14,0 - 15,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên rừng (302). |
309( chương trình tiên tiến) | Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 15,0 | Thí sinh có điểm từ 14,0 - 14,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn - 310). |
Các ngành khác còn lại (gồm 6 ngành): điểm trúng tuyển là 14,0 điểm
Khối D1, điểm trúng tuyển các ngành như sau:
Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến - 309): điểm trúng tuyển là 14,0 điểm. Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn - 310).
Các ngành khác còn lại (gồm 8 ngành): điểm trúng tuyển là 13,0 điểm
Khối V (đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật), điểm trúng tuyển chung các ngành là 16,0 điểm.
(Ghi chú:Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm).
Thời gian nhập học nguyện vọng 1 (đợt 1): Sinh viên khóa 56 sẽ nhập học NV1.
Trường ĐH Lâm nghiệp thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2011:
Tên ngành | Mức điểm nhận hồ sơ NV2 | Tổng chỉ tiêu | |||
Khối A | Khối B | Khối D1 | Khối V | ||
Công nghệ chế biến lâm sản | 13 | 50 | |||
Công thôn | 13 | 50
| |||
Thiết kế nội thất | 13 | 16 | 50 | ||
Kỹ thuật công trình xây dựng | 13 | 60 | |||
Kỹ thuật cơ khí | 13 | 50 | |||
Hệ thống thông tin | 13 | 13 | 50 | ||
Lâm sinh | 13 | 14 | 60 | ||
Quản lý tài nguyên rừng | 13 | 14 | 40 | ||
Lâm nghiệp đô thị | 13 | 14 | 16 | 30 | |
Khoa học môi trường | 14 | 16 | 20 | ||
Công nghệ sinh học | 14 | 17 | 20 | ||
Khuyến nông | 13 | 14 | 40 | ||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến*) | 14 | 15 | 14 | 30 | |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn) | 13 | 14 | 13 | 30 | |
Quản trị kinh doanh | 13 | 13 | 60 | ||
Kinh tế Nông nghiệp | 13 | 13 | 60 | ||
Kinh tế | 13 | 13 | 60 | ||
Quản lý đất đai | 13 | 14 | 13 | 30 | |
Kế toán | 13 | 13 | 60 | ||
Kế toán (CS2-tỉnh Đồng Nai) | 13 | 13 | 100 |
- Thu Huyền