- Trường ĐH DL Phương Đông vừa công bố điểm chuẩn NV1 và NV2 cả hệĐH và CĐ. TheĐiểmchuẩnchỉtiêuNVĐHPhươngĐôbang xep hang nhao đó, điểm chuẩn tất cả các ngành của trường đều bằng điểm sàn củaBộ GD-ĐT.
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết các ngành:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn |
Trình độ ĐH | ||
CN thông tin | A,D1 | 13 |
Kiến trúc | V | 19 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | A | 13 |
CNKT Cơ - Điện tử | A | 13 |
CNKT Điện, điện tử | A | 13 |
KT xây dựng công trình giao thông | A | 13 |
Kinh tế xây dựng | A, D | 13 |
Công nghệ sinh học | A | 13 |
B | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | 13 |
B | 14 | |
Q.Trị doanh nghiệp | A | 13 |
D | 13 | |
Quản trị Du lịch | A | 13 |
C | 14 | |
D | 13 | |
Quản trị Văn phòng | A | 13 |
C | 14 | |
D | 13 | |
Tài chính ngân hàng | A | 13 |
D | 13 | |
Kế toán | A | 13 |
D | 13 | |
Tiếng Anh | D1 | 13 |
Tiếng Trung | D | 13 |
Tiếng Nhật | D | 13 |
Trình độ CĐ | ||
CN thông tin | A, D1 | 10 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quảntrị Du lịch
| A | 10 |
C | 11 | |
D | 10 | |
Kế toán | A,D | 10 |
KT Xây dựng | A | 10 |
Lưu ý: Thí sinh không trúng tuyển đại học, cao đẳng cóthể đăng ký học các hệ sau:
Hệ trung cấp chuyên nghiệp các ngành: Tin học, Du lịch, Kếtoán.
Đăng ký học tại Khoa Trung cấp và dạy nghề. Địa chỉ: số 228Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Điện thoại: 04.36243406/36243407
Hệ Trung cấp nghề và Cao đẳng nghề các ngành: Cắt gọt kimloại, Chế tạo thiết bị cơ khí, Điện dân dụng và công nghiệp.
Đăng ký học tại Khoa Điện-Cơ điện tử. Địa chỉ: số 228 MinhKhai, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Điện thoại: 04.38633063
Hệ liên kết với nước ngoài (Nam Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, ĐàiLoan, Malaysia)
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 vào các ngành | |||
Ngành | Khối | Điểm sàn | Số lượng |
Công nghệ thông tin | A,D1 | 13 | 150 |
Công nghệ Điện tử viễn thông | A,D1 | 13 | 70 |
Kiến trúc | V | 21 | 100 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | A | 13 | 180 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử | A | 13 | 70 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | A | 13 | 70 |
KT XD công trình giao thông | A | 13 | 60 |
Kinh tế xây dựng | A, D | 13 | 100 |
Công nghệ sinh học | A | 13 | 120 |
B | 14 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | 13 | 140 |
B | 14 | ||
Quản trị doanh nghiệp | A | 13 | 90 |
D | 13 | ||
Quản trị Du lịch | A | 13 | 90 |
C | 14 | ||
D | 13 | ||
Quản trị Văn phòng | A | 13 | 90 |
C | 14 | ||
D | 13 | ||
Tài chính ngân hàng | A | 13 | 300 |
D | 13 | ||
Kế toán | A | 13 | 280 |
D | 13 | ||
Tiếng Anh | D1 | 13 | 100 |
Tiếng Trung | D | 13 | 70 |
Tiếng Nhật | D | 13 | 70 |
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 các ngành (dành cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3): | |||
Công nghệ thông tin | A, D1 | 10 | 50 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Du lịch) | A | 10 | 50 |
C | 11 | ||
D | 10 | ||
Kế toán | A,D | 10 | 100 |
Công nghệ KT xây dựng | A | 10 | 50 |
Nguyễn Minh